CO HÀN HDPE TIỀN PHONG – HÀN ĐỐI ĐẦU
CO HÀN HDPE D110
CO HÀN HDPE D125
CO HÀN HDPE D140
CO HÀN HDPE D160
CO HÀN HDPE D180
CO HÀN HDPE D200
CO HÀN HDPE D225
CO HÀN HDPE D250
CO HÀN HDPE D280
CO HÀN HDPE D315
CO HÀN HDPE D355
CO HÀN HDPE D400
CO HÀN HDPE D450
CO HÀN HDPE D500
CO HÀN HDPE D560
CO HÀN HDPE D630
CO HÀN HDPE D710
CO HÀN HDPE D800
CO HÀN HDPE D900
CO HÀN HDPE D1000
CO HÀN HDPE D1200
CO HÀN HDPE D1400
CO HÀN HDPE D1600
CO HÀN HDPE D1800
CO HÀN HDPE D2000
DN PN
PE 80 PE 100
90 – 500 6, 8, 10, 12.5 6, 8, 10, 12.5, 16
560 – 710 6, 8, 10 6, 8, 10, 12.5
800 – 1000 6, 8 6, 8, 10
1200 – 2000 6 6, 8
Phạm vi áp dụng:
– Hệ thống đường ống thoát nước trong khu vực dân cư và công trình công cộng.
– Hệ thống thoát nước và tưới tiêu trong lĩnh vực nông nghiệp.
– Hệ thống thoát nước cho các nhà máy hóa chất và xử lý nước thải.
– Vận chuyển chất lỏng với áp suất thấp cho các nhà máy hóa chất hoặc hầm mỏ, thông gió hầm mỏ và hệ thống thoát nước.
– Bảo vệ cho cáp quang và cáp điện.
Ưu điểm:
– Chống ăn mòn hóa học như axit, kiềm, muối…
– Độ bền va đập tốt, chịu tải trọng cao do kết cấu đặc biệt của thành ống.
– Chịu được ánh nắng mặt trời, độ bền cao.
– Có khả năng chịu mài mòn tốt hơn so với ống thép và ống bê tông.
– Trọng lượng nhẹ, dễ dàng vận chuyển và thuận tiện trong quá trình lắp đặt và xây dựng với chi phí thấp.
– Lắp nối đơn giản, chắc chắn và nhanh chóng.
– Vật liệu sử dụng không có độc tính có thể được tái sử dụng.
CO HÀN HDPE TIỀN PHONG
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.