Ống nhựa uPVC Sản BS EN ISO 1452:2009 (BS – Hệ inch)
Ống PVC 21 x 1.2
Ống PVC 21 x 1.4
Ống PVC 21 x 1.6
Ống PVC 21 x 2.5
Ống PVC 27 x 1.3
Ống PVC 27 x 1.4
Ống PVC 27 x 1.8
Ống PVC 27 x 2.0
Ống PVC 27 x 2.5
Ống PVC 27 x 3.0
Ống PVC 34 x 1.3
Ống PVC 34 x 1.6
Ống PVC 34 x 2.0
Ống PVC 34 x 2.5
Ống PVC 34 x 3.0
Ống PVC 42 x 1.4
Ống PVC 42 x 1.7
Ống PVC 42 x 2.1
Ống PVC 42 x 2.4
Ống PVC 42 x 2.5
Ống PVC 42 x 3.0
Ống PVC 49 x 1.45
Ống PVC 49 x 1.9
Ống PVC 49 x 2.9
Ống PVC 49 x 2.5
Ống PVC 49 x 3.0
Ống PVC 49 x 3.5
Ống PVC 60 x 1.5
Ống PVC 60 x 2.0
Ống PVC 60 x 2.3
Ống PVC 60 x 2.8
Ống PVC 60 x 3.0
Ống PVC 60 x 4.0
Ống PVC 90 x 1.7
Ống PVC 90 x 2.6
Ống PVC 90 x 2.9
Ống PVC 90 x 3.0
Ống PVC 90 x 3.8
Ống PVC 90 x 5.0
Ống PVC 114 x 2.4
Ống PVC 114 x 2.9
Ống PVC 114 x 3.2
Ống PVC 114 x 3.5
Ống PVC 114 x 3.8
Ống PVC 114 x 4.9
Ống PVC 114 x 5.0
Ống PVC 114 x 7.0
Ống PVC 168 x 3.5
Ống PVC 168 x 4.3
Ống PVC 168 x 5.0
Ống PVC 168 x 6.5
Ống PVC 168 x 7.0
Ống PVC 168 x 7.3
Ống PVC 168 x 9.2
Ống PVC 220 x 5.1
Ống PVC 220 x 6.6
Ống PVC 220 x 8.7
DN: Đường kính danh nghĩa – Nominal diameter lT
lG : Chiều dài lắp ghép – Lenght of socket
e: Độ dày thành ống danh nghĩa – Nominal wall thickness
PN: Áp suất làm việc – Nominal pressure
Chiều dài ống (L) = 4m. Chiều dài và bề dày ống có thể thay đổi theo yêu cầu
Length of pipe (L) = 4m. Length and thickness may be varied upon request.
Đơn vị tính: PN: bar – Các thông số khác: mm
Ghi chú:
T: Loại – D: Dày – M: Mỏng – ĐC: Đặc chủng
Ống PVC Tiền Phong – Hệ Inch
– Nhẹ nhàng, dễ vận chuyển, dễ lắp đặt.
– Mặt trong, mặt ngoài ống nhẵn, hệ số
ma sát nhỏ.
– Khả năng chịu hóa chất cao (ở nhiệt
độ 0 C đến 45 C chịu được các hóa
chất axit, kiềm, muối).
– Độ bền cơ học và độ chịu va đập cao.
– Không bị rỉ sét.
– Chịu được áp suất cao.
– Không độc hại, tính cách điện tốt.
– Giá thành rẻ, chi phí lắp đặt thấp so
với các loại ống khác.
– Tuổi thọ cao trên 50 năm nếu sử dụng
đúng yêu cầu kỹ thuật.
Ống PVC Tiền Phong – Hệ Inch
Ống PVC Tiền Phong – Hệ Inch
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.