BẢNG ĐƯỜNG KÍNH ỐNG HDPE TIỀN PHONG
PE100
Ống HDPE 16 , Ống HDPE 20, Ống HDPE 25, Ống HDPE 32, Ống HDPE 40, Ống HDPE 50,
Ống HDPE 63, Ống HDPE 75, Ống HDPE 90 Ống HDPE 110
Ống HDPE 125 Ống HDPE 140 Ống HDPE 160 Ống HDPE 180 Ống HDPE 200 Ống HDPE 225
Ống HDPE 250 Ống HDPE 280 Ống HDPE 315 Ống HDPE 355 Ống HDPE 400
Ống HDPE 450 Ống HDPE 500 Ống HDPE 560 Ống HDPE 630 Ống HDPE 710
Ống HDPE 800 Ống HDPE 900 Ống HDPE 1000 Ống HDPE 1200 Ống HDPE 1400 Ống HDPE 1600
Ống HDPE 1800 Ống HDPE 2000
Chiều dài ống có thể thay đổi theo yêu cầu
DN: Đường kính danh nghĩa – Nominal diamete
L: Chiều dài ống – Lenght of pipe
e: Độ dày thành ống danh nghĩa – Nominal wall thickness
PN: Áp suất làm việc – Nominal pressure
Đơn vị tính: PN: ( bar )
Các thông số khác: ( mm )
Phạm vi áp dụng:
– Hệ thống đường ống thoát nước trong khu vực dân cư và công trình công cộng.
– Hệ thống thoát nước và tưới tiêu trong lĩnh vực nông nghiệp.
– Hệ thống thoát nước cho các nhà máy hóa chất và xử lý nước thải.
– Vận chuyển chất lỏng với áp suất thấp cho các nhà máy hóa chất hoặc hầm mỏ, thông gió hầm mỏ và hệ thống thoát nước.
– Bảo vệ cho cáp quang và cáp điện.
Ưu điểm:
– Chống ăn mòn hóa học như axit, kiềm, muối…
– Độ bền va đập tốt, chịu tải trọng cao do kết cấu đặc biệt của thành ống.
– Chịu được ánh nắng mặt trời, độ bền cao.
– Có khả năng chịu mài mòn tốt hơn so với ống thép và ống bê tông.
– Trọng lượng nhẹ, dễ dàng vận chuyển và thuận tiện trong quá trình lắp đặt và xây dựng với chi phí thấp.
– Lắp nối đơn giản, chắc chắn và nhanh chóng.
– Vật liệu sử dụng không có độc tính có thể được tái sử dụng.
ỐNG HDPE TIỀN PHONG
ỐNG HDPE TIỀN PHONG
Reviews
There are no reviews yet.